Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: Lysun
Chứng nhận: CE/ISO9001/RoHS
Số mô hình: LPM-102
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Điều khoản thanh toán: D/A, L/C, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram
mẫu vật: |
Máu toàn phần (mao mạch và tĩnh mạch), huyết tương và huyết thanh |
Nguồn năng lượng: |
Pin AAA 3X |
Đơn vị đo lường: |
mmol/L, mg/dL |
Ký ức: |
500 hồ sơ |
Cân nặng: |
90g |
Điều kiện bảo quản máy đo: |
0-55℃; 0-55℃; ≤90%RH ≤90%RH |
Điều kiện vận hành hệ thống: |
10-35C; 10-35C; 0-90% RH; độ ẩm tương đối 0-90%; height < seal-lev |
Que thử Điều kiện bảo quản: |
2~30℃; ≤90% độ ẩm |
Thời hạn bảo hành: |
2 năm |
Thời hạn sử dụng của mét: |
4 năm |
mẫu vật: |
Máu toàn phần (mao mạch và tĩnh mạch), huyết tương và huyết thanh |
Nguồn năng lượng: |
Pin AAA 3X |
Đơn vị đo lường: |
mmol/L, mg/dL |
Ký ức: |
500 hồ sơ |
Cân nặng: |
90g |
Điều kiện bảo quản máy đo: |
0-55℃; 0-55℃; ≤90%RH ≤90%RH |
Điều kiện vận hành hệ thống: |
10-35C; 10-35C; 0-90% RH; độ ẩm tương đối 0-90%; height < seal-lev |
Que thử Điều kiện bảo quản: |
2~30℃; ≤90% độ ẩm |
Thời hạn bảo hành: |
2 năm |
Thời hạn sử dụng của mét: |
4 năm |
Hệ thống kiểm tra hồ sơ lipid nhanh và đáng tin cậy LPM-102 với Kiểm tra nhanh 120 giây
Giơi thiệu sản phẩm
Giới thiệu Thiết bị kiểm tra lipid LPM-102 từ thương hiệu Lysun - một thiết bị mang tính cách mạng được thiết kế để kiểm tra lipid dễ dàng và hiệu quả.Với một loạt các tính năng và khả năng, LPM-102 là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm một giải pháp kiểm tra lipid chính xác và đáng tin cậy.
Một trong những tính năng nổi bật của LPM-102 là khả năng kiểm tra nhanh chóng, cho kết quả nhanh chóng chỉ sau 120 giây.Điều này khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho những người bận rộn không có thời gian chờ đợi kết quả xét nghiệm lâu.
LPM-102 cũng cực kỳ tiện lợi, cung cấp khả năng kiểm tra ba mục trong một thiết bị.Điều này tiết kiệm thời gian và công sức, cũng như chi phí mua nhiều thiết bị cho các thử nghiệm khác nhau.
Một lợi ích quan trọng khác của LPM-102 là khả năng kiểm tra mẫu vi mô.Chỉ với 35 ul máu toàn phần (mao mạch và tĩnh mạch), huyết tương và huyết thanh cần thiết để xét nghiệm, thiết bị này lý tưởng cho những người thích phương pháp xét nghiệm không xâm lấn.
Tính di động cũng là một tính năng chính của LPM-102, vì nó có thể dễ dàng vận hành tại nhà.Điều này có nghĩa là không còn phải đi đến phòng thí nghiệm hoặc văn phòng bác sĩ, mang đến sự thuận tiện và linh hoạt hơn.
Ngoài ra, LPM-102 là một giải pháp kinh tế cung cấp cùng mức độ chính xác như các thiết bị thử nghiệm đắt tiền hơn.Điều này có nghĩa là các cá nhân có thể tiết kiệm chi phí xét nghiệm mà không ảnh hưởng đến độ chính xác.
Máy còn được trang bị công nghệ thông minh, cho phép liên kết với máy in và in ra kết quả.Tính năng này giúp các cá nhân theo dõi kết quả xét nghiệm của họ và chia sẻ chúng với các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của họ.
LPM-102 sử dụng công nghệ trắc quang phản xạ để kiểm tra chính xác, với dải đo TC: 2,59-12,93mmol/L, HDL: 0,39-2,59 mmol/L và TG: 0,51-7,34mmol/L.Thiết bị được cung cấp năng lượng bởi pin lithium tích hợp 1200mAh với thời lượng pin là 300 chu kỳ và sử dụng các đơn vị đo bằng mmol/L và mg/dL.
LPM-102 cũng tự hào có dung lượng bộ nhớ 500 bản ghi và tính năng tự động tắt sau 5 phút hiển thị kết quả.Máy có kích thước nhỏ gọn 1356619mm (LWH) và nặng chỉ 90g.Điều kiện bảo quản cho thiết bị là 0-55℃ và ≤90%RH, trong khi điều kiện vận hành hệ thống là 10-35C, 0-90%RH và độ cao dưới mức niêm phong 2000m.Điều kiện bảo quản que thử là 2~30℃ và ≤90% RH, đồng thời thiết bị có thời hạn bảo hành là 2 năm và thời hạn sử dụng là 4 năm.
Nhìn chung, Thử nghiệm lipid LPM-102 của Lysun là một thiết bị đáng tin cậy và hiệu quả, mang lại nhiều lợi ích và tính năng cho những người đang tìm kiếm thử nghiệm lipid chính xác.Khả năng chi trả, sự tiện lợi và tính di động của nó làm cho nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời cho những cá nhân muốn quản lý mức độ lipid của họ một cách dễ dàng và hiệu quả.
Sự chỉ rõ
phương pháp luận | quang kế phản xạ |
---|---|
Phạm vi đo lường: |
TC: 2,59-12,93 mmol/L (100-500 mg/dL, 1mmol/L=38,66 mg/dL) HDL: 0,39-2,59 mmol/L (15-100 mg/dL, 1mmol/L=38,66 mg/dL) TG: 0,51-7,34 mmol/L (45-650 mg/dL, 1mmol/L=38,66 mg/dL) |
mẫu vật | Máu toàn phần (mao mạch và tĩnh mạch), huyết tương và huyết thanh |
Nguồn năng lượng | Pin AAA 3X |
Độ bền của pin | Sau chu kỳ sạc 300 lần, lượng điện giảm 30% |
Đơn vị đo lường | mmol/L, mg/dL |
Ký ức | 500 hồ sơ |
Tự động tắt | 5 phút sau khi hiển thị kết quả |
Kích thước đồng hồ | 135*66*19mm (LWH) |
Cân nặng | 90g |
Điều kiện bảo quản máy đo | 0-55℃;≤90%RH |
Điều kiện vận hành hệ thống | 10-35C;độ ẩm tương đối 0-90%;chiều cao < mức niêm phong 2000m |
Que thử Điều kiện bảo quản | 2~30℃;≤90% độ ẩm |
Thời hạn bảo hành | 2 năm |
Thời hạn sử dụng của mét | 4 năm |